Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Hoạt chất: Carbocystein 250mg.
Tá dược gồm: Bột talc, magnesi stearat, microcrystalline cellulose, bột hương cam, bột hương đào vừa đủ 1 viên.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị những rối loạn của sự tiết phế quản, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp, giai đoạn cấp tính của các bệnh phổi - phế quản mạn.
Cách dùng - Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần 2 viên, 3 lần/ngày. Nên uống thuốc xa bữa ăn.
Trẻ em dưới 15 tuổi: Nên dùng dạng syrup.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 2 tuổi.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thận trọng với bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Có thể gặp nôn, buồn nôn. Khi đó nên giảm liều.
Tương tác với các thuốc khác
Khi dùng đồng thời, Carbocystein làm tăng sự hấp thu amoxicillin natri.
Nếu trước đó điều trị bằng cimetidin sẽ làm giảm thải trừ Carbocystein trong nước tiểu.
Quá liều
Các trường hợp quá liều Carbocystein chưa được ghi nhận. Trong trường hợp quá liều, bệnh nhân nên được gây buồn nôn và nôn. Nếu không gây nôn được nên tiến hành các biện pháp thường quy, bao gồm rửa dạ dày.
Thai kỳ và cho con bú
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú: Có thể dùng thuốc khi đang cho con bú.
Bảo quản
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ X 10 viên nang.
Hạn dùng
24 tháng tính từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Thuốc biến đổi dịch tiết, có tính chất tiêu nhầy.
Dược động học
Thuốc hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ.
Thuốc chuyển hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu.
Thời gian bán hủy khoảng 2 giờ, thuốc và các chất chuyển hóa đào thải chủ yếu qua thận.