Hotline

HOTLINE:

0855553494

Bonlutin giảm triệu chứng thoái hóa khớp gối (4 vỉ x 15 viên)

  •  Mã sản phẩm: Bonlutin
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 317
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp nhẹ và trung bình.
    • Hoạt chất: Glucosamin, Chondroitin, Dầu cá
    • Đối tượng sử dụng: Người từ 18 tuổi trở lên
    • Thương hiệu: Nutrimedical Research group (Australia)
    • Nhà sản xuất: Catalent Australia
    • Nơi sản xuất: Australia
    • Dạng bào chế: Viên nang mềm
    • Cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 15 viên
    • Thuốc cần kê toa: Không
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VN-11750-11
  • Giá bán: 336,000 ₫
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Mỗi viên nang mềm có chứa:

Dầu cá - tự nhiên 500mg

(Tương đương Eicosapentaenoic acid 90mg và Docosahexaenoic acid 60mg).

Glucosamine sulfate - potassium chloride complex 500mg

(Tương đương Glucosamine Sulfate 375mg, T.đ. Glucosamine 295mg, T.đ. Potassium chloride 125mg).

Chondroitin sulfate - shark 11.1mg

(Tương đương Chondroitin sulfate 10mg).

Tá dược vừa đủ 1 viên nang mềm (viên nang mềm):

(D-alpha-tocopherol, lecithin, dầu đậu nành, sáp ong -yellow, dầu thực vật - hydro hóa, gelatin, glycerol, nước - tinh khiết, Titanium dioxide, polysorbate 80, silica-keo khan, cochineal CI75470, sắt oxit đỏ CI77491).

Công dụng (Chỉ định)

Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.

Cách dùng - Liều dùng

Uống 2 viên/ lần, 2 - 3 lần/ngày, hoặc theo chỉ định của bác sĩ, uống trong hoặc sau bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tùy theo từng bệnh nhân, ít nhất dùng liên tục trong 2 đến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Bệnh nhân nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Vì thuốc được điều chế từ hải sản nên những người dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng thuốc.

Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Để xa tầm tay trẻ em.

Nếu triệu chứng không cải thiện phải hỏi ý kiến bác sĩ của bạn.

Sản phẩm có nguồn gốc từ hải sản.

Mỗi viên nang chứa 64,6mg potassium. Những người mắc bệnh thận hoặc đang dùng thuốc tim mạch hay thuốc huyết áp nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc này.

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ỷ kiến bác sỹ. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Chưa được ghi nhận.

Tương tác với các thuốc khác

Chưa thấy có.

Quá liều

Chưa có báo cáo.

Thai kỳ và cho con bú

Thuốc dùng trong thời kỳ này cần thận trọng, trước khi uống cần hỏi ý kiến của bác sỹ.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, để nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, phòng chống ẩm.

Quy cách đóng gói

Hộp 4 vỉ x 15 viên.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Dược động học

Glucosamine được hấp thu từ ruột non. Sinh khả dụng của glucosamine sulphate qua đường uống là 26%, glucosamine được chuyển hóa phần lớn lần đầu qua gan. Glucosamine được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, và một lượng nhỏ được thải trừ qua phân.

Chondroitin sulphate được thải trừ phần lớn qua nước tiểu. Sinh khả dụng qua đường uống là 7 - 12%, nồng độ huyết tương đạt mức tối đa sau khoảng 190 phút và thời gian bán thải là 6 giờ.

Nồng độ EPA huyết tương tăng lên tuỳ thuộc liều. Nồng độ DHA huyết tương có thể so sánh được ở tất cả các liều nghiên cứu. Việc tăng nhanh nồng độ huyết tương EPA và DHA được ghi nhận ở tất cả các liều. EPA được tích lũy nhiều trong quá trình hấp thu liều cao dầu cá hơn là liều thấp. Trong giai đoạn “làm sạch”, có sự thay đổi nhanh lượng EPA và DHA về điểm ban đầu. Các axit béo omega - 3 thông qua chế độ ăn được tích hợp trong các mô béo.