Thành phần
Thành phần hoạt chất: Acetylleucine
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, tinh bột tiền hồ hóa, tinh bột natri glycolat, povidon K30, croscarmellose natri, magnesi stearat.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
Liều hàng ngày chia làm 2 hay 3 lần, nên dùng vào bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn:
Đường uống: 1,5 - 2 g/ngày (tương ứng 3 đến 4 viên mỗi ngày) thời gian điều trị từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần.
Khi bắt đầu điều trị, hoặc khi điều trị không hiệu quả, có thể tăng liều lên đến 3 g hoặc 4 g mỗi ngày mà không gặp trở ngại nào.
Trẻ em: Chưa tìm thấy tài liệu công bố.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú (do thiếu dữ liệu lâm sàng).
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Rất hiếm (ADR < 1/10.000): Phát ban da (đôi khi kết hợp với ngứa), nổi mày đay.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác của thuốc
Chưa rõ.
Tương kỵ của thuốc
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều
Điều trị hỗ trợ triệu chứng khi xảy ra quá liều.
Lái xe và vận hành máy móc
Chưa biết.
Thai kỳ và cho con bú
Do thiếu dữ liệu thực nghiệm trên động vật và người, thận trọng không dùng acetylleucine cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 30°C.
Quy cách đóng gói
Vỉ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc chống chóng mặt.
Mã ATC: N07CA04.
Chưa tìm thấy tài liệu nào khác công bố ngoài nội dung: Acetylleucine là thuốc trị chóng mặt có cơ chế tác dụng chưa rõ.
Đặc tính dược động học
Dược động học
Đường uống: Nồng độ đỉnh trong huyết tương của acetylleucine đạt được khoảng 2 giờ sau khi uống.
Đặc điểm
Viên nén dài, màu trắng, hai mặt khum, trơn.