Hotline

HOTLINE:

0855553494

Acid Nalidixic Becamex 500mg trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)

  •  Mã sản phẩm: Acid Nalidixic Becamex 500mg
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 144
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu, tiêu hóa.
    • Hoạt chất: Acid nalidixic
    • Đối tượng sử dụng: Người lớn
    • Thương hiệu: Becamex pharma (Việt Nam)
    • Nhà sản xuất: Becamex pharma
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
    • Cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Có
    • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-15079-11
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Acid nalidixic 500mg

Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose, Tinh bột lúa mì, Poly vinyl pyrolidon (PVP K30), Sodium Starch Glycolate (DST), Talc, Magnesi stearate, HPMC 6cps (Hydroxy propyl methyl cellulose), Titan Dioxyd, PEG 6000 (Polyethylen glycol), Màu Amaranth vừa đủ 1 viên

Công dụng (Chỉ định)

Nhiễm khuẩn đường tiếu niệu dưới chưa có biến chứng do vi khuẩn gram âm, trừ Pseudomonas

Acid nalidixic trước đây được dùng trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do chủng nhạy cảm Shigella sonnei, nhưng hiện nay có những thuốc kháng khuẩn khác (như các fluoroquinolon, co-trimoxazol, ampicillin, ceftriaxon) được ưu dùng hơn để điều trị nhiễm khuẩn do Shigella

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn: Uống 2 viên/lần, ngày uống 4 lần, dùng ít nhất 7 ngày, nếu tiếp tục điều trị kéo dài trên 2 tuần, phải giảm liều xuống còn 1 viên/lần

Bệnh lỵ trực khuẩn Shigella: Người lớn, uống 2 viên/lần, mỗi 6 giờ trong 5 ngày

Nếu độ thanh thải creatinin trên 20 ml/phút, có thể dùng liều bình thường

Nếu độ thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút, liều trong 24 giờ phải cân nhắc giảm xuống còn 2g

Cách dùng: dùng thuốc lúc đói, 1 giờ trước khi ăn

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Suy thận, loạn tạo máu (thiếu máu), động kinh, tăng áp lực nội sọ, trẻ em dưới 3 tháng tuổi, mẫn cảm với acid nalidixic hoặc các quinolon khác

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp

Toàn thân: Nhức đầu

Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng

Mắt: Nhìn mờ, nhìn đôi, nhìn màu không chuẩn

Da: Phản ứng ngộ độc ánh sáng với các mụn nước trong trường hợp phơi nắng khi điều trị hoặc sau khi điều trị

Ít gặp

Thần kinh trung ương: tăng áp lực nội sọ đặc biệt ở trẻ nhỏ

Da: Mày đay, ngứa, cản quang

Hiếm gặp

Thần kinh trung ương: lú lẫn, ảo giác, ác mộng

Toàn thân: Phản ứng phản vệ

Máu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu tan máu nhất là ở người thiếu hụt G6PD

Khác: phù mạch, đau khớp

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ cao

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Đặc điểm

Viên nén dài bao phim màu tím