Hotline

HOTLINE:

0855553494

Alpha-Kiisin 4200IU trị phù nề sau chấn thương (10 vỉ x 10 viên)

  •  Mã sản phẩm: Alpha-Kiisin 4200IU
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 34
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.
    • Hoạt chất: Alpha Chymotrypsin
    • Thương hiệu: Pymepharco (Việt Nam) 
    • Nhà sản xuất: Pymepharco
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    • Dạng bào chế: Viên nén
    • Cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Có
    • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-26436-17
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Mỗi viên nén chứa:

Dược chất: α-Chymotrypsin 21 microkatals (tương đương 4200 đơn vị USP)

Tá dược: Sucrose, tinh bột mì, microcrystallin cellulose, povidon, tinh bột tiền hổ hóa, colloidal silicon dioxid, acid stearic.

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

Cách dùng - Liều dùng

- Đường uống: 2 viên/lần x 3 - 4 lần/ngày. uống với nhiều nước (ít nhất 240ml).

- Ngậm dưới lưỡi để thuốc tan chậm: 4 - 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Bệnh nhân dị ứng với thành phần của thuốc.

Bệnh nhân giảm α-1-antitrypsine (bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hội chứng thận hư).

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Không nên dùng: Người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loét dạ dày.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào xảy ra khi sử dụng chymotrypsin. Đôi khi có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn thoáng qua (biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều): thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân, đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn. Liều cao: dị ứng nhẹ (đỏ da).

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Dùng đồng thời α-chymotrypsin với các thuốc chống đông máu có thể làm tăng tác dụng của chúng.

Không nên sử dụng α-chymotrypsin với acetyl cystein.

Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Bắc Mỹ), đậu nành có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính chymotrypsin. Tuy nhiên, những protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi.

Quá liều

Chưa có dữ liệu. Với liều cao phản ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.

Thai kỳ và cho con bú

Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.

Bảo quản

Dưới 30°C. Tránh ẩm và ánh sáng.

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Dược lực học

α-Chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết suất từ tụy bò. α-Chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm.

α-Chymotrypsin được dùng trong nhãn khoa để làm tăng dây chằng mảnh dẻ treo thủy tinh thể, giúp loại bỏ dễ dàng nhân mắt đục trong bao và giảm chấn thương cho mắt.

α-Chymotrypsin làm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.

Dược động học

Chưa có dữ liệu.