Hotline

HOTLINE:

0855553494

Cefdinir TV.Pharm 300mg trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)

  •  Mã sản phẩm: Cefdinir TV.Pharm 300mg
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 32
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm.
    • Hoạt chất: Cefdinir
    • Thương hiệu: TV.Pharm (Việt Nam)
    • Nhà sản xuất: TV.Pharm 
    • Dạng bào chế: Viên nang cứng
    • Cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Có
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-17986-12
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Cefdinir 300mg

Tá dược: natri laurylsulfat, magnesi stearat, avicel, aerosil vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

Người lớn và thiếu niên:

- Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cam với penicillin), va Moraxellacatarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).

- Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.

- Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.

Trẻ em:

- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase).

- Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β- lactamase) và Streptococcus pyogenes.

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn:

Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày

Viêm xoang cấp tính: 300 mg x 2 lần/ngày hoặc 600 mg/lần, trong 10 ngày

Viêm hầu họng /viêm amidan: 300 mg x 2 lần/ngày, hoặc 600 mg/lần, trong 5-10 ngày.

Viêm da và cấu trúc da: 300 mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Trẻ em:

Viêm tai giữa cấp: 7 mg/kg x 2 lần hoặc 14mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.

Viêm hẩu họng/viêm amidan: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, hoặc 14 mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.

Viêm da và cấu trúc da: 7 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.

Bệnh nhân suy thận:

Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút: 300 mg x ngày.

Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phú/1,73 m2: 7 mg/kg/ngay (tối đa 300mg/ngày).

Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo:

Liểu khuyến cáo: 300 mg/ngày hoặc 7mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.

 

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử viêm đại tràng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu. Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cầu, giảm bạch cầu.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cần phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.

Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.

Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.

Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling.

Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.

Quá liều

Chưa có thông tin về tình trạng quá liều Cefdinir. Các triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc quá liều các kháng sinh β- lactamase: buổn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật.

Điều trị quá liều: lọc máu.

Lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đấn khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ và cho con bú

Chỉ dùng khi thật cần thiết.

Bảo quản

Nơi khô, không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ - VÌ 10 viên nang cứng.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Dược lực học

- Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh β- lactamase nhưng phải nhạy cảm với Methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin)

- Vi khuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, va Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β- lactamase), Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae.

Dược động học

- Sau khi uống một liều 300 - 600 mg cefdinir. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 1,6ug/mL — 2,9ug/mL trong khoảng 2,9 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0,35 I/kg. Khoảng 60 - 70 % nối với protein huyết tương. Phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, thâm nhập tốt vào dịch não tủy.

- Chuyển hóa chủ yếu qua gan và thải trừ qua thận.