Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa
Thành phần hoạt chất:
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo bilobae siccum) 120 mg (tương đương 28,8mg Ginkgo flavonol glycoside toàn phần)
Thành phần tá dược:
Dầu đậu nành, lecithin, chất béo cứng, dầu đậu nành hydrogen hóa một phần, sáp ong trắng, gelatin, glycerin đậm đặc, D-sorbitol 70%, ethyl vanillin, nước tinh khiết, sunset yellow FCF, quinolin, brilliant blue FCF, titan dioxyd.
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị rối loạn tuần hoàn ngoại biên (chứng khập khiễng cách hồi).
- Chóng mặt, ù tai do nguyên nhân mạch máu hoặc thoái hóa.
- Cải thiện các triệu chứng: giảm trí nhớ, rối loạn khả năng tập trung, trầm cảm, sa sút trí tuệ.
Cách dùng - Liều dùng
Người lớn: 1 viên/lần, ngày 1-2 lần.
Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi của bệnh nhân hoặc mức độ của triệu chứng.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Các trường hợp đang có xuất huyết.
- Phụ nữ có thai.
- Pha nhồi máu não cấp, tim cấp, xuất huyết não.
- Phụ nữ rong kinh.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Vì CERALON không phải là thuốc chữa huyết áp cao, không nên dùng thuốc này cho những bệnh nhân bị huyết áp cao mà cần có liệu pháp điều trị đặc biệt.
Không nên dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Hơi khó chịu ở đường tiêu hoá, nhức đầu, hoặc phản ứng dị ứng ngoài da có thể xảy ra nhưng hiếm.
* Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không được dùng cao lá bạch quả trong khi dùng các thuốc chống đông máu như heparin, warfarin hoặc các dẫn xuất coumarin thuốc chống động kinh natri valproat; thuốc chỉ huyết; thuốc chống trầm cảm.
Quá liều
Chưa ghi nhận trường hợp quá liều khi dùng thuốc này.
Lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
Thai kỳ và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Thử nghiệm ở động vật cho thấy thuốc không gây tác động quái thai. Tuy nhiên, không nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa biết thuốc có được tiết vào sữa mẹ hay không, nên thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
Bảo quản
Trong hộp kín, nơi khô mát, ở nhiệt độ dưới 30°C
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên nang mềm.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đặc điểm
Viên nang mềm hình oval, màu xanh lục, bên trong chứa hỗn dịch thuốc sệt, màu nâu.
Thông tin khác
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Tiêu chuẩn cơ sở.
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC
Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương