Thành phần
Mỗi lọ 5 mL dung dịch thuốc nhỏ mắt có chứa:
Hoạt chất: Natri hyaluronat tinh chế 5 mg.
Tá dược: Acid boric, chlorhexidin gluconat, natri borat, natri chlorid, kali chlorid và nước tinh khiết.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị tổn thương biểu mô kết - giác mạc do các bệnh sau gây ra:
- Các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng khô mắt.
- Các bệnh ngoại lai do phẫu thuật, do thuốc, chấn thương, hoặc mang kính sát tròng.
Cách dùng - Liều dùng
Nhỏ mắt mỗi lần 1 giọt, ngày từ 5-6 lần. số lần nhỏ thuốc có thể điều chỉnh tùy theo tình trạng bệnh.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Chống chỉ định dùng thuốc này ở bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Chú ý khi sử dụng:
(1) Chỉ dùng nhỏ mắt.
(2) Cẩn thận không để đầu lọ thuốc chạm vào mắt.
(3) Không sử dụng khi đeo kính sát tròng loại mềm.
Không sử dụng quá 30 ngày sau khi mở nắp lọ.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Không có nghiên cứu nào, như khảo sát đánh giá kết quả sử dụng thuốc, chỉ ra tần suất xuất hiện các phản ứng phụ của thuốc này.
|
Không rõ tần suất
|
Mẫn cảm Chú ý)
|
Viêm bờ mi, viêm da mí mắt
|
Mắt Chú ý)
|
Ngứa, kích thích, viêm kết mạc, sung huyết kết mạc, tổn thương giác mạc như viêm giác mạc lan tỏa nông, cộm mắt, tiết dịch mắt, đau mắt
|
Chú ý): Khi các phản ứng phụ xuất hiện, cần có biện pháp xử trí thích hợp, như ngừng dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không có nghiên cứu nào về tương tác, tương kỵ của thuốc. Do vậy, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Nếu dùng phối hợp với các thuốc nhỏ mắt khác, mỗi thuốc nên nhỏ cách nhau ít nhất 5 phút.
Quá liều
Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, hoặc phụ nữ đang sử dụng các biện pháp tránh thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp chứa 1 lọ x 5 mL dung dịch thuốc nhỏ mắt dạng nước (vô khuẩn).
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Chất bôi trơn cho mắt.
Mã ATC: S01KA01
Cơ chế tác dụng của thuốc:
Acid hyaluronic là một glycosaminoglycan gồm acid D-glucuronic và N-acetyl-D-glucosamin disaccharide với phân tử lượng lên tới vài triệu. Acid hyaluronic có cấu trúc xoắn ngẫu nhiên được tạo thành bởi những chuỗi thẳng và có thể tạo nên cấu trúc giống như bọt biển để giữ lại lượng nước lớn. Theo đó, thuốc có thể tạm thời tăng lượng nước mắt sau khi nhỏ và cũng có thể giảm tỉ lệ tiết nước mắt từ điểm lệ nhờ độ nhớt cao của thuốc.
Thêm vào đó, acid hyaluronic thúc đẩy quá trình di chuyển của các tế bào biểu mô giác mạc gần kề với khu vực bị tổn thương trong suốt quá trình làm lành vết thương ở biểu mô giác mạc; do đó có hiệu quả trong việc điều trị tổn thương kết - giác mạc.
Dược động học
Natri hyaluronat tồn tại tự nhiên trong cơ thể người, được phân bố ở mạng lưới ngoại bào của các mô liên kết trong da, hoạt dịch, dây rốn và trong cả thủy tinh thể.
Nó có thể được chuyển hóa trong mắt, được chuyển đến máu từ góc mống mắt - giác mạc thông qua ống Schlemm, sau đó bị giáng hóa ở gan, và thải ra ngoài cơ thể chủ yếu qua hơi thở.
Đặc điểm
Độ trong và màu sắc
|
Trong suốt và không màu
|
pH
|
6,5-7,5
|
Tỉ lệ về áp suất thẩm thấu
|
0,9-1,1 (tỉ lệ so với dung dịch nước muối sinh lý)
|
Khác
|
Dung dịch nhớt, vô khuẩn
|