Thành phần
Hoạt chất (trong 13 ml): Potassium L - Aspartate 130.0mg, Pyridoxine Hydrochloride 13.0mg, Sodium Chondroitin Sulfate 13.0mg, d -α- Tocopherol Acetate 6.5mg, Chlorpheniramine Maleate 3.9mg.
Tá dược: Boric Acid, Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60, Sodium Borate, l-Menthol, d-Borneol, Disodium Edetate, Eucalyptus Oil, Nước tinh khiết.
(*) Không chứa thành phần bảo quản.
Công dụng (Chỉ định)
- Hỗ trợ cải thiện tình trạng giảm thị lực.
- Xung huyết kết mạc.
- Mắt mờ (do tiết dịch).
- Ngứa mắt.
- Mắt mỏi mệt.
- Viêm mí mắt.
- Phòng ngừa các bệnh về mắt (do bơi lội hoặc bụi, mồ hôi rơi vào mắt).
- Viêm mắt do tia tử ngoại hoặc do các tia sáng khác (như mù tuyết).
- Cảm giác khó chịu khi sử dụng kính tiếp xúc cứng.
Cách dùng - Liều dùng
Mỗi ngày nhỏ 5 - 6 lần, mỗi lần 2 - 3 giọt.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp:
Đang theo một quá trình điều trị.
Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt.
Đau mắt nặng.
Tăng nhãn áp.
Trước khi dùng thuốc, chú ý:
Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn.
Không để mí mắt hay lông mi chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật.
Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt.
Ngưng dùng sản phẩm, đem tờ hướng dẫn này đến hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trong những trường hợp sau:
Sau khi sử dụng:
Bộ phận liên quan
|
Triệu chứng
|
Ngoài da
|
Phát ban, mẩn đỏ, ngứa
|
Mắt
|
Đỏ, ngứa, sưng tấy, đau nhức
|
Tình trạng mờ mắt không được cải thiện.
Các triệu chứng không thuyên giảm sau 2 tuần sử dụng sản phẩm.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thuốc có thể gây dị ứng như ngứa mắt, xung huyết trong một số trường hợp.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ, tránh dùng cùng lúc với các loại thuốc nhỏ mắt khác.
Quá liều
Dùng đúng liều quy định, nếu quá liều có thể gây xung huyết. Nếu xảy ra, ngưng sử dụng, xin theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thai kỳ và cho con bú
Chưa có ghi nhận về bất kỳ trường hợp ảnh hưởng nào tới phụ nữ có thai và cho con bú cũng như thai nhi.
Bảo quản
Vặn chặt nắp lọ sau khi dùng.
Để tránh nhầm lẫn và giảm chất lượng, không đựng thuốc vào chai lọ khác.
Không dùng chung lọ thuốc với người khác để tránh lây nhiễm.
Một vài hoạt chất có thể kết tinh ở miệng lọ do điều kiện bảo quản thuốc. Hãy lau miệng lọ bằng gạc sạch trước khi dùng.
Bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C), tránh ánh nắng trực tiếp.
Không đổ dung dịch khác vào vỏ chai sản phẩm V.ROHTO VITAMIN để sử dụng.
Sau khi mở nắp, nên sử dụng càng nhanh càng tốt vì thuốc có thể bị lây nhiễm trong khi sử dụng.
Quy cách đóng gói
hộp 1 lọ 13 ml.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lý
d - α - Tocopherol Acetate (Vitamin E thiên nhiên)
|
Thúc đẩy tuần hoàn máu, hỗ trợ cải thiện tình trạng giảm thị lực.
|
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6)
|
Gia tăng sự trao đổi chất của tế bào mắt, cải thiện tình trạng mờ mắt, giúp mắt mỏi nhanh chóng phục hồi.
|
Sodium Chondroitin Sulfate
|
Bổ sung thành phần của nước mắt, bảo vệ bề mặt giác mạc, phòng ngừa khô mắt hiệu quả.
|
Potassium L - Aspartate
|
Kích hoạt hô hấp mô mắt, giúp phòng ngừa & điều trị chứng mỏi mắt.
|
Chlorpheniramine Maleate
|
Kháng Histamine, khắc phục tình trạng khó chịu do đỏ mắt, ngứa mắt gây ra.
|