Thành phần
Thành phần dược chất:
Cao khô milk thistle (Extractum silybum marianum siccum) 186mg tương đương với 140mg silymarin.
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, cellactose 80, povidon K30, magnesi stearat, bột talc, colloidal Silicon dioxid, vỏ nang cứng.
Công dụng (Chỉ định)
Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp:
- Viêm gan cấp, mạn tính, viêm gan siêu vi, viêm gan do thuốc, do rượu và hóa chất.
- Gan nhiễm mỡ, xơ gan.
- Suy giảm chức năng gan với các biểu hiện: mệt mỏi, chán ăn, ăn uống khó tiêu, dị ứng, lở ngứa, vàng da, bí tiểu, táo bón.
- Bảo vệ và phục hồi chức năng gan cho những người uống nhiều bia rượu hoặc sử dụng thuốc chống lao kéo dài.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Uống cùng với nước.
Liều dùng:
- Bệnh gan và xơ gan do rượu: uống 1 viên/ lần X 3 lần/ngày. Dùng trong vòng 3 - 6 tháng.
- Liều duy trì: 1 viên X 1- 2 lần/ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hoặc các cây họ cúc như: Actiso, cúc hoa.
Trẻ em dưới 18 tuổi.
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Bệnh nhân hôn mê gan, vàng da tắc mật và xơ gan ứ mật tiên phát.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Nếu dùng thuốc không thấy có tiến triển tốt hoặc có tác dụng không mong muốn nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến của bác sỹ.
Việc điều trị bằng thuốc này không phải là biện pháp tránh khỏi nguyên nhân gây tổn thương gan (do rượu, thuốc...).
Chưa có dữ liệu nghiên cứu về việc dùng thuốc này cho trẻ em, vì vậy không nên dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Dùng thuốc này cùng với thức ăn: Không có hạn chế đặc biệt.
Thuốc có thành phần lactose (thành phần của cellactose 80): Bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose không nên sử dụng thuốc này.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, mệt mỏi, nhức đầu.
Rất hiếm gặp: Phản ứng dị ứng, phát ban, ngứa da, khó thở, đỏ bừng mặt, sưng mặt, lưỡi, cổ họng.
Khi thấy các hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
- Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Quá liều
Quá liều: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Cách xử trí: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
- Thời kỳ mang thai: Chưa có dữ liệu an toàn. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Chưa có dữ liệu an toàn. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên. Kèm theo đơn hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đặc điểm
Mô tả: Viên nang cứng số 0, màu nâu, nang lành lặn, không móp méo, bên trong chứa bột thuốc màu vàng.