Thành phần
Cho 1 túi 5g hoàn cứng:
Hoạt chất: Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 0.7g, Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0.4g, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 0.7g, Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) 0.4g, Sài hồ (Radix Bupleuri) 0.4g, Đương quy (Radix Angelica sinensis 0.4g, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0.2g, Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 0.4g, Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) 0.4g, Ý dĩ (Semen Coicis) 0.4g.
Tá dược vừa đủ 5g.
Công dụng (Chỉ định)
Tác dụng:
- Giảm đau rát ở vùng hậu môn.
- Làm bền vững thành mạch chống chảy máu.
- Co các búi trĩ.
- Ngăn ngừa bệnh trĩ tái phát.
Chỉ định:
- Các trường hợp trĩ cấp tính có các biểu hiện như: chảy máu khi đại tiện, đau rát, sưng ở vùng hậu môn, búi trĩ sa ra ngoài...
- Trĩ nội độ 1,2,3; trĩ ngoại.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Uống trước bữa ăn.
Liều dùng:
- Người lớn: 1 túi/lần x 3 lần/ngày x 7 - 10 ngày.
- Trẻ em từ 10 - 15 tuổi: 1 túi/lần x 2 lần/ngày x 7 - 10 ngày.
Kiêng kỵ:
Trong thời gian dùng thuốc không ăn thức ăn cay nóng như ớt, hạt tiêu, các chất kích thích như rượu, cà phê.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không dùng cho phụ nữ có thai, người tăng huyết áp, người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 10 tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Chưa có báo cáo nào về tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thai kỳ và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Hộp 15 túi, 20 túi x 5 gam viên hoàn cứng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.