Hotline

HOTLINE:

0855553494

Iboten 100mg giảm đau do co thắt tiêu hóa (10 vỉ x 10 viên)

  •  Mã sản phẩm: Iboten 100mg
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 656
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật, trướng bụng.
    • Hoạt chất: Trimebutin maleat
    • Đối tượng sử dụng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
    • Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam)
    • Nhà sản xuất: Dược Hậu Giang 
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    • Dạng bào chế: Viên nén
    • Cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Không
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-22698-15
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Trimebutin maleat 100 mg
Tá dược (Lactose monohydrat, tinh bột mì, acid tartaric, povidon K30, natri starch glycolat, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat) vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón.
Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.

Cách dùng - Liều dùng

Uống thuốc trước bữa ăn.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 hoặc 2 viên x 3 lần/ ngày. Tối đa 6 viên/ ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với trimebutin và bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Hiếm khi xảy ra ở liều điều trị thông thường: khô miệng, hôi miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
Rất hiếm xảy ra: phát ban, lo lắng, bí tiểu, ù tai,…
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarine.

Quá liều

Chưa tìm thấy tài liệu.

Lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho người lái xe và vận hành máy móc.

Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ có thai và cho con bú: Trimebutin sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú. Thận trọng khi sử dụng Trimebutin cho phụ nữ có thai.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Dược lực học

Trimebutin là thuốc chống co thắt có tác động trên cơ, điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa, chất chủ vận enkephalinergic ở ngoại biên. Trimebutin có tác dụng điều hòa sự vận động đường tiêu hóa: có thể kích thích sự vận động dạ dày, ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích.

Dược động học

Iboten được hấp thu tốt bằng đường uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ. Iboten được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu: trung bình 70% sau 24 giờ.