Thành phần
Mỗi viên nén bao đường chứa:
Hoạt chất: Methylene blue 20 mg, Bromo camphor 20 mg
Tá dược: Tricalci phosphat, Tinh bột sắn, Gelatin, Magnesi stearat, Talc, Đường trắng, Gôm arabic, Titan dioxyd, Màu xanh patente, Sáp carnauba.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị hỗ trợ tình trạng viêm, đau trong trường hợp nhiễm trùng đường tiểu dưới tái phát không có biến chứng.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Dùng theo đường uống, uống sau khi ăn.
Liều dùng: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 6 đến 9 viên/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Người bị suy thận.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Dùng methylene blue kéo dài có thể dẫn đến thiếu máu do tăng phá hủy hồng cầu.
Giảm liều cho người bệnh có chức năng thận yếu.
Thuốc này có chứa đường saccarose nên không dùng cho người bệnh mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về không dung nạp fructose, rối loạn hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt sucrase-isomaltase.
Màu xanh patente có trong thuốc có thể gây phản ứng dị ứng, nên thận trọng khi dùng thuốc này.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Liên quan dến Methylene blue
Methylene blue thường dùng trong thời gian ngắn. Thuốc có thể gây thiếu máu và một số triệu chứng ở đường tiêu hóa khi uống.
Thường gặp: Thiếu máu, tan máu.
Ít gặp: Buồn nôn, nôn, đau bụng. Chóng mặt, đau đầu, sốt. Hạ huyết áp, đau vùng trước tim, kích ứng bàng quang. Da có màu xanh.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác
Chưa có tài liệu báo cáo về tương tác thuốc.
Tương kỵ
Methylen blue tương kỵ với các chất kiềm, iodid, dicromat, các chất oxy hóa và chất khử.
Quá liều
- Liên quan đến Methylene blue
Quá liều: Làm tăng methemoglobin huyết, khó thở, bồn chồn, kích ứng đường tiết niệu.
Xử trí: Bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày, dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy và thẩm tách máu nếu cần.
- Liên quan đến Bromo camphor
Quá liều: Nôn, ói, co giật.
Xử trí: Rửa ruột và điều trị triệu chứng.
Lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây chóng mặt nên tránh dùng thuốc trong khi lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
- Methylene blue: Có tác dụng sát khuẩn nhẹ và nhuộm màu các mô. Thuốc có liên kết không phục hồi với acid nucleic của virus và phá vỡ phân tử virus khi tiếp xúc với ánh sáng.
- Bromo camphor: Có tác dụng giảm đau, sát trùng nhẹ ở đường tiết niệu dưới.
Dược động học
- Methylene blue được hấp thu tốt từ đường tiêu hóa. Tại các mô, methylene blue nhanh chóng bị khử thành xanh leukomethylen, bền vững dưới dạng muối, dạng phức hoặc dưới dạng kết hợp trong nước tiểu. Methylene blue thải trừ qua nước tiểu (75%) và mật (25%), hầu hết ở dưới dạng leukomethylen không màu. Khi tiếp xúc với không khí nước tiểu chuyển sang màu xanh da trời do sản phẩm oxy hóa là xanh methylen sulfon.
- Bromo camphor hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, thải trừ qua da, hô hấp ở dạng nguyên thủy hay qua thận ở dạng glycuro liên hợp.
Đặc điểm
Viên nén tròn bao đường màu xanh.
Thông tin khác
Viên nén tròn bao đường màu xanh.