Hotline

HOTLINE:

0855553494

Sâm Nhung Bổ Thận TW3 bổ thận tráng dương hộp 30 viên

  •  Mã sản phẩm: Sâm Nhung Bổ Thận TW3
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 127
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Hỗ trợ trong thận hư, thận yếu, tiểu tiện nhiều lần, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.
    • Hoạt chất: Bách hợp, Viễn chí, Xuyên khung,...
    • Đối tượng sử dụng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi
    • Thương hiệu: Dược Phẩm Trung ương 3 (Việt Nam)
    • Nhà sản xuất: Dược phẩm Trung ương 3
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    • Dạng bào chế: Viên nang cứng
    • Cách đóng gói: Hộp 30 viên
    • Thuốc cần kê toa: Không
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-24304-16
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Hoạt chất:

Nhung hươu (Cornu Cervi Pantotrichum) 2,4mg

Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 5,0mg

Nhân sâm (Radix Ginseng) 7,2mg

Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae) 24mg

Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 28mg

Bạch linh (Poria) 40mg

Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 40mg

Ba kích (Radix Morindae officinalis) 60mg

Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 76mg

Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae) (hạt sen) 88mg

Cao đặc dược liệu 300mg. Tương đương: Cao Ban long (Colla Cornus Cervi) 7,2mg; Viễn chí (Radix Polygalae) 16mg; Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 24mg; Nhục thung dung (Herba Cistanches) 24mg; Cẩu tích (Rhizoma Cibotii) 30mg; Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 30mg; Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 36mg; Thỏ ty tử (Semen Cuscutae) 40mg; Câu kỷ tử (Fructus Lycii) 40mg; Hà thủ ô đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) 45mg; Tục đoạn (Radix Dipsaci) 58mg; Bách hợp (Bulbus Lilii) 60mg; Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 240mg.

Tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearate vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

Tác dụng:

- Dưỡng huyết tư âm.

- Bổ thận, cố tinh.

- Bổ thận tráng dương.

Chỉ định:

- Thuốc dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp thận hư, thận yếu: tiểu tiện nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu.

- Nam giới dùng trong các trường hợp di mộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lý do bệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cải thiện và làm chậm quá trình mãn dục nam.

- Nữ giới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hoả, đổ mồ hôi, sạm da, nám má, khí hư, bạch đới.

Cách dùng - Liều dùng

Ngày uống 2 lần

Trẻ em 10 - 15 tuổi: uống 1 viên/lần

Người lớn:

- Liều dự phòng: 1 - 2 viên/lần

- Liều điều trị: 2 - 3 viên/lần

- Liều duy trì: 1 viên/lần

Uống trước khi ăn 30 phút

Mỗi đợt dùng từ 30 - 45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao nhất.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

- Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Kiêng ăn các thức ăn cay, nóng, kích thích trong khi dùng thuốc.

- Thận trọng đối với người tăng huyết áp.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Chưa thấy có.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Không.

Quá liều

Chưa thấy có.

Thai kỳ và cho con bú

Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú

Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.

Quy cách đóng gói

Hộp 1 chai 30 viên.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Đặc điểm

- Nhung hươu, Cao Ban long: Có tác dụng ôn thận tráng dương, bổ huyết, cường tráng gân cốt, trị hư lao.

- Nhân sâm: Có tác dụng bổ ích huyết, sinh tân dịch, an thần, tăng trí nhớ.

- Ba kích, Bạch truật, Cẩu tích, Đỗ trọng, Hà thủ ô đỏ, Nhục thung dung, Thỏ ty tử, Tục đoạn, Xuyên khung, Viễn chí: Có tác dụng trừ phong thấp, ấm thận trợ dương, ích huyết, mạnh gân cốt.

- Bách hợp, Cam thảo, Câu kỷ tử, Đảng sâm, Đương quy, Hoài sơn, Liên nhục: Có tác dụng bổ tỳ vị, ích khí, sinh tân dịch, giải khát, nhuận phế, thanh nhiệt giải độc, dưỡng tâm, an thần, bổ huyết, điều kinh, lợi gan, thông huyết, tiêu sưng.

- Bạch linh, Thục địa, Trạch tả: Có tác dụng bổ tinh tuỷ, nuôi can thận, dưỡng âm.