Thành phần
Mỗi gói thuốc bột pha hỗn dịch (1,5g) chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicilin: 250 mg.
Kali Clavulanat tương ứng với Acid Clavulanic: 31,25mg.
Tá dược vđ:1 gói.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai-mũi- họng): viêm amidal, viêm xoang, viêm tai giữa
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thùy, viêm phổi- phế quản.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận, bể thận.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá..
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Các nhiễm khuẩn khác như: nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Không được dùng thuốc kéo dài quá 14 ngày trừ khi có ý kiến của bác sĩ.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra lại cách điều trị.
Liều dùng:
+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
Nhiễm khuẩn nhẹ đến bình thường: uống 2 gói x 2 lần/ngày
Nhiễm khuẩn nặng: uống 2 gói x 3 lần/ngày
+ Trẻ em dưới 12 tuổi: 40-80 mg/kg/ngày, chia 3 lần, tối đa 3g/ngày
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin, và cephalosporin).
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin và acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.