Hotline

HOTLINE:

0855553494

Ursimex hỗ trợ trị bệnh lý về gan mật (6 vỉ x 10 viên)

  •  Mã sản phẩm: Ursimex
     Danh mục: Thuốc
  •  Lượt xem: 29
     Tình trạng: Còn hàng
    • Công dụng: Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính, bảo vệ phục hồi tế bào gan khi uống rượu.
    • Hoạt chất: Acid Ursodeoxycholic, Vitamin B1, Vitamin B2
    • Đối tượng sử dụng: Người lớn
    • Thương hiệu: Imexpharm (Việt Nam) 
    • Nhà sản xuất: Imexpharm 
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    • Dạng bào chế: Viên nang mềm
    • Cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Có
    • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    • Số đăng kí: VD-18737-13
  • Giá bán: Liên hệ
  • Số lượng:
    - +
Nội dung chi tiết

Thành phần

Mỗi viên nang mềm chứa:

Acid ursodeoxycholic 50 mg, Thiamin nitrat 10 mg, Riboflavin 5 mg.

Tá dược: Lecithin, Sáp ong, Dầu đậu nành, Gelatin bloom 150, Glycerin, L-Lysine hydroclorid, Acid citric anhydrous, Vanilin, Titan dioxyd, FD&C yellow 5 powder, FD&C blue 1 powder, FD&C red 3 powder, FD&C red 40 powder, Nước tinh khiết.

* Nước tinh khiết sẽ mất đi trong quá trình sản xuất.

Công dụng (Chỉ định)

Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.

Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.

Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

 

Cách dùng - Liều dùng

Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.

Uống sau bữa ăn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Bệnh nhân bị tắc nghẽn ống mật.

Phụ nữ có thai.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Bệnh tuyến tuỵ nặng

Bệnh loét đường tiêu hoá, sỏi mật trong ống dẫn mật.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thỉnh thoảng: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngứa, phát ban, mệt mỏi, hoa mắt, choáng váng.

Hiếm khi: đau bụng, táo bón, cảm giác rát bỏng, khó chịu ở bụng.

Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Dùng đồng thời với thuốc hạ đường huyết có thể làm tăng tác dụng hạ đường huyết nên cần thận trọng.

Quá liều

Chưa thấy quá liều ở liều điều trị.

Lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

 

Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ mang thai: đã có báo cáo gây độc tính trên bào thai khi thử nghiệm trên động vật. Tính an toàn của thuốc khi sừ dụng cho phụ nữ mang thai chưa được xác lập nên không được chỉ định thuốc trong thời kỳ mang thai.

Phụ nữ đang cho con bú: không khuyến khích sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú bởi vì chưa có tài liệu chứng minh thuốc có vào sữa mẹ hay không.

Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Quy cách đóng gói

Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

 

Dược động học

Sau khi uống, UDCA vào máu và được chuyển trực tiếp đến gan, chỉ một lượng nhỏ lưu thông trong vòng tuần hoàn. UDCA hấp thu nhanh chóng vào gan và gắn kết với glycin hoặc taurin rồi thải vào mật. Tỷ lệ nhỏ UDCA chịu sự chuyển hoá do vi khuẩn trong chu trình gan - ruột. UDCA được thải trừ chủ yếu qua phân.

Vitamin B1, B2 được hấp thu tốt và đào thải qua nước tiểu dưới dạng không thay đổi hoặc đã chuyển hóa.