Thành phần
Hoạt chất: Acid Ascorbic (Vitamin C) 500mg. Tá dược: Low-substituted hydroxypropyl cellulose, Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Sepifilm LP 770, Hydroxypropylmethylcellulose, Màu Erythrosine, Màu Sunset yellow, Titanium dioxide, Talc, Polyethylene glycol 6000, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
Cách dùng - Liều dùng
- Người lớn: uống 1 - 2 viên/ngày.
- Trẻ em: uống ½ - 1 viên/ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Dùng vitamin C liều cao cho:
- Người bệnh bị thiếu hụt Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
- Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate.
- Người bị bệnh thalassemia.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Vitamin C có thể gây kích ứng nhẹ, không dùng thuốc vào lúc đói và buổi tối.
- Ngưng dùng thuốc khi có dấu hiệu quá liều.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rối loạn tiêu hóa: nóng rát dạ dày, tiêu chảy.
- Tăng oxalate niệu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Dùng đồng thời vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết Aspirin.
- Kết hợp vitamin C và Fluphenazine dẫn đến làm giảm nồng độ Fluphenazine trong huyết tương.
- Dùng đồng thời tỷ lệ trên 200mg vitamin c với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày- ruột.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12.
Quá liều
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Thai kỳ và cho con bú
Tránh dùng vitamin C liều cao cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
- Vỉ 10 viên bao phim. Hộp 10 vỉ.
- Vỉ 10 viên bao phim. Hộp 20 vỉ.
- Chai 100 viên bao phim.
Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.